Thứ Hai, 28 tháng 3, 2016

100 Cuốn Sách Quản Trị Kinh Doanh Hay Nhất Mọi Thời Đại

                                        The 100 Best Business Books of All Time
                                                                                                               Jack Covert & Todd Stattersten
    Năm 2009, Jack Covert và Todd Sattersten, những chuyên gia có uy tín nhất về lĩnh vực sách kinh doanh đã tập hợp và lựa chọn 100 đầu sách kinh doanh hay nhất mọi thời đại, phân chia thành từng lĩnh vực chuyên biệt giúp người đọc nhanh chóng tìm được giải pháp cho những vấn đề đang phải đối mặt, như : con người, lãnh đạo, chiến lược,....

    CON NGƯỜI
    Cải thiện cuộc sống, bản thân và thế mạnh của bạn
    1. Flow (tạm dịch : Dòng chảy), Mihaly Csikzentmihalyi, Harper Perennial xuất bản 2008
    2. Getting Things Done, Hoàn thành mọi việc - không hề khó, David Allen.
    3. The Effective Executive, Nhà quản trị thành công, Peter Drucker.
    4. How to Be a Star at Work (tạm dịch : Để trở thành ngôi sao chốn công sở), Robert E.Kelley.
    5. The 7 Habits of Highly Effective People, 7 Thói quen để thành đạt, Stephen R.Covey
    6. How to Win Friends & Influence People, Đắc nhân tâm, Dale Carnegie
    7. Swim with the Sharks Without Being Eaten Alive, Bơi cùng cá mập mà không bị ăn thịt.
    8. The Power of Intuition (tạm dịch : Sức mạnh của Trực giác), Gary Klein.
    9. What Should I Do with My Life? (tạm dịch : Tôi nên làm gì với cuộc đời mình?), Po Bronson.
  10. Oh, the Places You'll Go (tạm dịch: Ôi, những nơi mà bạn sẽ tới), Dr.Seuss.
  11. Chasing Daylight (tạm dịch : Săn đuổi sự thật), Eugene O'Kelly.

   LÃNH ĐẠO
   Nguồn cảm hứng. Sự thách thức. Lòng can đảm. Sự thay đổi
   12. On Becoming a Leader, Hành trình trở thành nhà lãnh đạo, Warren Bennis
   13. The Leadership Moment (tạm dịch: Những bài học thực tiễn về lãnh đạo), Michael Useem
   14. The Leadership Challenge (tạm dịch: Thách thức lãnh đạo), James M. Kouzes và Barry Z.Posner
   15. Leadership Is an Art (tạm dịch: Lãnh đạo là một nghệ thuật), Max De Pree
   16. The Radical Leap (tạm dịch: Bước nhảy vượt trội), Steve Farber
   17. Control Your Destiny or Someone Else Will (tạm dịch: Kiểm soát vận mệnh của bạn hay để người khác?), Noel M. Tichy và Stratford Sherman
   18. Leading Change, Dẫn dắt sự thay đổi, John P.Kotter
   19. Questions of Character (tạm dịch: Những câu hỏi về tính cách), Joseph L.Badaracco
   20. The Story Factor (tạm dịch : Nhân tố thuyết phục), Annette Simmons và Doug Lipman
   21. Never Give In! (tạm dịch: Không bao giờ từ bỏ), Winston Churchill

   CHIẾN LƯỢC
   Tám sơ đồ tổ chức giúp hoạch định tổ chức của bạn
   22. In Search of Excellence, Kiếm tìm sự hoàn hảo, Thomas J. Peters và Robert H. Waterman
   23. Good to Great, Từ tốt đến vĩ đại, Jim Collins
   24. The Innovator's Dilemma (tạm dịch: Khó khăn của nhà cải cách), Clayton M. Christensen
   25. Only the Paranoid Survive (tạm dịch: Chỉ những kẻ điên rồ sống sót), Andrew S. Grove
   26. Who Says Elephant Can't Dance?, Ai nói voi không thể khiêu vũ, Louis V.Gerstner
   27. Discovering the Soul of Service, 9 = 10, 9 yếu tố quyết định điểm 10 trong kinh doanh, Leonard L.Berry
   28. Execution, Thực thi, Larry Bossidy và Ram Charan
   29. Competing for the Future, Đi sau đến trước, Gary Hamel và C.K. Prahalad

   MARKETING VÀ BÁN HÀNG
   Phương pháp tiếp cận và những cạm bẫy trong hành trình tạo lập khách hàng
   30. Influence, Thuyết phục bằng tâm lý, Robert B.Cialdini
   31. Positioning (tạm dịch: Định vị), Al Ries và Jack Trout
   32. A New Brand World (tạm dịch : Thế giới thương hiệu mới), Scott Bedbury và Stephen Fenichell
   33. Selling the Invisible (tạm dịch: Bán thứ vô hình), Harry Beckwith
   34. Zag, Khoảng cách, Marty Neumeier
   35. Crossing the Chasm, Bí mật marketing trong thị trường Hi-tech, Geoffrey A. Moore
   36. Secrets of Closing the Sale, Nghệ thuật bán hàng bậc cao, Zig Ziglar
   37. How to Become a Rainmaker, Để trở thành nhân viên bán hàng bậc thầy, Jeffrey J. Fox
   38. Why We Buy (tạm dịch: Tại sao chúng ta mua hàng), Paco Underhill
   39. The Experience Economy (tạm dịch: Nền kinh tế trải nghiệm), B.Joseph Pine II và James H.Gilmore
   40. Purple Cow (tạm dịch: Con bò tía), Seth Godin
   41. The Tipping Point, Điểm bùng phát, Malcolm Gladwell

   TÀI CHÍNH VÀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
   Các con số tối quan trọng ẩn sau ván bài
   42. Naked Economics, Đô-la hay lá nho, Charles Wheelan
   43. Financial Intelligence (tạm dịch: Trí tuệ tài chính), Karen Berman, Joe Knight và John Case
   44. The Balanced Scorecard, (tạm dịch: Thẻ điểm cân bằng cá nhân), Robert S.Kaplan và David P.Norton
 
   QUẢN LÝ
   Dẫn dắt và quản lý con người
   45. The Essential Drucker, Tinh hoa quản trị, Peter Drucker
   46. Out of the Crisis, Vượt qua khủng hoảng, W.Edwards Deming
   47. Toyota Production System (tạm dịch: Hệ thống sản xuất Toyota), Taiichi Ohno và Norman Bodek
   48. Reengineering the Corporation, Tái lập công ty, Micheal Hammer và James Champy
   49. The Goal, Mục tiêu, Eliyahu M.Goldratt và Jeff Cox
   50. The Great Game of Business, Kinh doanh - Một cuộc chơi lớn, Jack Stack và Bo Burlingham
   51. First, Break all the Rules, Trước tiên hãy phá bỏ hết những lề thói tư duy thông thường, Marcus Buckingham và Curt Coffman
   52.  Now, Discovery Your Strengths (tạm dịch : Nào, hãy khám phá ưu thế của bạn), Marcus Buckingham
   53.  The Knowing-Doing Gap, Khoảng cách từ nói đến làm, Jeffrey Pfeffer và Robert I.Sutton
   54.  The Five Dysfunctions of a Team, Năm rối loạn chức năng ở một nhóm lãnh đạo, Patrick Lencioni
   55.  Six Thinking Hats, Sáu chiếc nón tư duy, Edward De Bono

   TIỂU SỬ
   Bảy cuộc đời. Những bài học vô tận
   56. Titan (tạm dịch : Người khổng lồ), Ron Chernow
   57. My Years with General Motors (tạm dịch : Những năm thàng của tôi ở General Motors), Alfred P.Sloan
   58. The HP Way, Đường lối lãnh đạo HP, David Packard
   59. Personal History (tạm dịch : Tiểu sử Katharine Graham)
   60. Moments of Truth (tạm dịch : Những khoảnh khắc của sự thật), Jan Carlzon
   61. Sam Walton : Made in America, Sam Walton - Cuộc đời kinh doanh tại Mỹ, Sam Walton và John Huey
   62. Losing My Virginity, Richard Brandson - Đường ra biển lớn, Richard Branson

   KHỞI NGHIỆP
   Bảy hướng dẫn về niềm đam mê và thực tiễn thiết yếu cho bất cứ tổ chức mới nào
   63. The Art of the Start, Khởi thuật, Guy Kawasaki
   64. The E-Myth Revisited, Để xây dựng doanh nghiệp hiệu quả, Micheal E. Gerber
   65. The Republic of Tea (tạm dịch : Đế chế trà), Mel Ziegler, Patricia Ziegler và Bill Rosenzweig
   66. The Partnership Charter (tạm dịch : Thỏa thuận hợp tác), David Gage
   67. Growing a Business (tạm dịch : Gây dựng doanh nghiệp), Paul Hawken
   68. Guerrilla Marketing, (tạm dịch : Marketing du kích), Jay Conrad Levinson
   69. The Monk and the Riddle (tạm dịch : Thầy tu và những điều bí ẩn), Randy Komisar và Kent Lineback

   CÂU CHUYỆN KINH DOANH
   Sáu câu chuyện cổ tích về cả thành công và thất bại
   70. McDonald's : Behind the Arches (tạm dịch : McDonald's : Đằng sau những cổng vòm), John F.Love
   71. American Steel (tạm dịch : Ngành thép nước Mỹ), Richard Preston
   72. The Force (tạm dịch : Mãnh lực), David Dorsey
   73. The Smartest Guys in the Room (tạm dịch : Những kẻ thông minh nhất trong phòng), Bethany McLean và Peter Elkind
   74. When Genius Failed (tạm dịch : Khi thiên tài thất bại), Roger Lowenstein
   75. Moneyball (tạm dịch : Nghệ thuật chiến thắng những cuộc chơi gian lận), Micheal Lewis

   SÁNG TẠO VÀ ĐỔI MỚI
   Hiểu biết về quá trình phát triển ý tưởng mới
   76. Orbiting the Giant Hairball (tạm dịch : Bài học thức tỉnh và tăng cường sáng tạo), Gordon MacKenzie
   77. The Art of Innovation (tạm dịch : Nghệ thuật đổi mới), Tom Kelley with Jonathan Littman
   78. Jump Start Your Business Brain (tạm dịch : Khai mở trí tuệ kinh doanh), Doug Hall
   79. A Whack on the Side of the Head, Cú đánh thức tỉnh trí sáng tạo, Roger Von Oech
   80. The Creative Habit (tạm dịch : Thói quen sáng tạo), Twyla Tharp
   81. The Art of Possibility (tạm dịch : Vấn đề cũ - Cách nhìn mới), Rosamund Stone Zander và Benjamin Zander

   Ý TƯỞNG LỚN
   Tương lai của sách kinh doanh nằm ở đây
   82. The Age of Unreason (tạm dịch : Thời của những điều phi lý), Charles Handy
   83. Out of Control (tạm dịch : Ngoài tầm kiểm soát), Kevin Kelly
   84. The Rise of the Creative Class (tạm dịch : Sự gia tăng của hàng ngũ sáng tạo), Richard Florida
   85. Emotional Intelligence, Trí tuệ xúc cảm, Daniel Goleman
   86. Driven (tạm dịch : Chèo lái con đường sự nghiệp), Joel Litman, Mark L.Frigo
   87. To Engineer is Human (tạm dịch : Để thiết kế nhân bản hơn), Henry Petroski
   88. The Wisdom of Crowds, Trí tuệ đám đông, James Surowiecki
   89. Made to Stick, Tạo ra thông điệp kết dính, Chip Heath và Dan Heath

   NHẬN CHỨC VỤ
   Mọi người đang tìm kiếm điều gì...
   90. The First 90 Days, 90 ngày đầu tiên làm sếp, Micheal Watkins
   91. Up the Organization (tạm dịch : Nâng tầm tổ chức), Robert Townsend
   92. Beyond the Core, Mở rộng từ giá trị cốt lõi, Chris Zook
   93. Little Red Book of Selling, Bán hàng - không phải ai cũng biết, Jeffrey Gitomer
   94. What the CEO Wants You to Know (tạm dịch : CEO muốn bạn biết điều gì), Ram Charan
   95. The Team Handbook (tạm dịch : Sổ tay làm việc nhóm), Peter Scholtes, Brian Joiner và Barbara Streibel
   96. A Business and Its Belief, Kinh doanh và niềm tin, Thomas J. Watson
   97. Lucky or Smart? ,May mắn hay thực tài? , Bo Peabody
   98. The Lexus and the Olive Tree, Chiếc Lexus và cây Ô liu, Thomas L. Friedman
   99. Thinkertoys (tạm dịch : Phương pháp tư duy sáng tạo), Micheal Michalko
 100. More Than You Know (tạm dịch : Biết mấy cũng không đủ), Micheal J. Mauboussin


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét